THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ
Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm chẩn đoán, trang thiết bị y tế sử dụng tại Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa năm 2023-2024 với nội dung cụ thể như sau
SỞ Y TẾ THANH HÓA BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THIỆU HÓA
Số: 987/TB-BVTH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thiệu Hoá, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm chẩn đoán, trang thiết bị y tế sử dụng tại Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa năm 2023-2024 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa - Thị trấn Thiệu Hóa - Huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Lê Thị Hằng - Trưởng khoa Dược - Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa - Thị Trấn Thiệu Hóa - Huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa.
Điện thoại: 0912810063
Địa chỉ email: lehangbvth@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ:
Khoa Dược - Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa - Thị Trấn Thiệu Hóa - Huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: 10 ngày kể từ ngày đăng tải thông báo mời chào giá.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục hàng hóa:
STT |
Tên VTYT, HCXN, SPCĐ | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan |
Đơn vị tính |
Số lượng |
2
2. Địa điểm cung cấp hàng hóa: Bệnh vện đa khoa huyện Thiệu Hóa - Thị trấn Thiệu Hóa - Huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa. Yêu cầu báo giá bao gồm chi phí vận chuyển, bảo hiểm, bảo quản và toàn bộ các loại thuế, phí liên quan.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Giao hàng theo từng đợt 12 tháng kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng.
4. Yêu cầu các đơn vị báo giá đăng rõ quy cách hàng hóa
- Hàng hoá là hoá chất theo máy yêu cầu báo giá toàn bộ mặt hàng theo từng máy theo khả năng cung cấp của nhà thầu.
- Hàng hoá là vật tư báo giá từng mặt hàng
5. Dự kiến về các điều khoản thanh toán hợp đồng:
- Đồng tiền thanh toán: VNĐ
- Thanh toán: theo số lượng giao hàng thực tế hàng tháng tại Bệnh viện trong vòng 90 ngày kể từ khi giao hàng và công ty xuất trình đầy đủ các chứng từ thanh toán.
- Phương thức thanh toán: chuyển khoản.
6. Thành phần và quy cách hồ sơ báo giá
- Bảng báo giá: Phụ lục 02
- Tài liệu kỹ thuật có liên quan: 01 bản in hoặc 01 bản mềm lưu trong USB.
Nơi nhận: - Các nhà thầu; - Lưu: VT; KD. | GIÁM ĐỐC
Nguyễn Lê Lâm |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Yêu cầu báo giá số: 987/TB-BVTH ngày 29 tháng 9 năm 2023)
STT |
Tên HCXN |
Đặc tính kỹ thuật |
ĐVT |
Số lượng |
|
1. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC TC |
|
|
|
1 |
Dung dịch Diluent | Sodium sulfate 12.0g/L (12%) ; Phosphate buffer (1%); Preservative 1.0g/L(1%); Water (86%) Hiệu suất: - PH = 7,2 ± 0,2 (25⁰C ± 1⁰C); = 18,0 ± 0,5ms/cm (25⁰C ± 1⁰C); Osm = 295 ± 10mOsm/Kg; Số hạt đếm ≤ 2,5× 10⁵/L WBC ≤0.3×109/L; RBC ≤0.05×1012/L; PLR ≤10×109/L |
ml |
1.200.000 |
2 |
Dung dịch Lyse | Cationic surfactant 40.0 g/L (40%) ; Buffer 0.6 g/L(0.6%) ; Water (59.4%) Sodium chloride; Chất hoạt động bề mặt Hiệu suất: PH ≥ 9.0 (25⁰C ± 1⁰C); Đo trắng: WBC ≤ 0,3 x 109/L; HGB≤2g/L |
ml |
20.000 |
3 |
Dung dịch Rinse | Disodium hydrogen phosphate 2.0g/L(2%) , Sodium chloride 5.14g/L (5.14%) , Preservative 1g/L (1%) , Emulsifier 0.3g/L (0.3%) , Sodium sulfate 7.3g/L (7.3%); Water (84.26%) Hiệu suất: PH > 8,2 (25⁰C ± 1⁰C) |
ml |
300.000 |
4 |
Dung dịch Probe Cleaning | Sodium hypochlorite Hiệu suất: PH >11,0 (25⁰C ± 1⁰C) WBC ≤0.3×109/L; RBC ≤0.05×1012/L; PLR ≤10×109/L |
ml |
100 |
5 |
Dung dịch EZ Cleaning | Alkaline protease - Chất đệm - Chất hoạt động bề mặt - Chất bảo quản Hiệu suất: - PH = 8,4 ± 0,3(25⁰C ± 1⁰C); Đo trắng: WBC ≤ 0,5 x 10⁹/L; RBC≤ 0,05x 1012/L; PLT≤ 10x 109/L; HGB≤ 2g/L |
ml |
200 |
| II. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC DREW 3 |
|
|
|
1 |
Hóa chất dùng cho máy xét nghiệm huyết học | "Dùng để xét nghiệm ra kết quả 3 thông số trong thành phần của máu: WBC, RBC, HGB Thành phần: - Drew 3 Diluent (Chất pha loãng): 5000mL, sử dụng để thực hiện pha loãng cần thiết cho phép đo, đếm và định cỡ. - Drew 3 Lyse (Chât ly giải): 125 mL, Sử dụng cho 3 mục đích khác nhau: + Ly giải các tết bào hồng cầu và thực hiện đếm tết bào bạch cầu + Tách bạch cầu thành 3 thành phần riêng biệt + Tạo thành phức hợp cyanmethemoglobin để xác định HGB - Drew 3 Enzymatic Cleaner (Dung dịch làm sạch Enzymatic): 750mL, được sử dụng để làm sạch hệ thống đo lường và mạch chất lỏng." |
ml |
500.000
12.500
75.000 |
| III. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TỰ ĐỘNG COBAS E - ROCHE |
|
|
|
1 |
Thuốc thử xét nghiệm Troponin T | Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-troponin T-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 8 mL: Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim đánh dấu biotin (chuột) 2.5 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản; chất ức chế. R2 Anti-troponin T-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 8 mL: Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 2.5 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản. |
Test |
600 |
2 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm Troponin T | ▪ TN-T hs STAT Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ TN-T hs STAT Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 Troponin T (tái tổ hợp, người) với hai khoảng nồng độ (khoảng 18 ng/L hoặc pg/mL và khoảng 4200 ng/L hoặc pg/mL) trong huyết thanh người. |
ml |
12 |
3 |
Chất thử chẩn đoán dùng cho máy phân tích miễn dịch | FT3 III CalSet là huyết thanh người đông khô chứa T3 với hai khoảng nồng độ. Các chai CalSet có thể dùng với tất cả các lô thuốc thử. Thuốc thử - dung dịch tham gia xét nghiệm ▪ FT3 III Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ FT3 III Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 FT3 với hai khoảng nồng độ (khoảng 2 pmol/L hoặc 1.3 pg/mL và khoảng 40 pmol/L hoặc 26 pg/mL) trong huyết thanh người. |
mL |
12 |
| IV. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM SINH HOÁ TỰ ĐỘNG COBAS E - ROCHE |
|
|
|
1 |
Bóng đèn máy xét nghiệm sinh hóa |
Bóng đèn máy sinh hóa |
Cái |
5 |
2 | Hóa chất xét nghiệm dùng để định lượng CRP trong huyết thanh và huyết tương người | R1 Đệm TRISa) với albumin huyết thanh bò; chất bảo quản R2 Hạt latex phủ kháng thể kháng CRP (chuột) trong đệm glycine; globulin miễn dịch (chuột); chất bảo quản a) TRIS = Tris(hydroxymethyl)-aminomethane R1 vào vị trí B và R2 vào vị trí C. |
Test |
3.000 |
3 | Cup dùng để chứa mẫu, QC, chất hiệu chuẩn cho hệ thống máy sinh hóa, miễn dịch |
Cốc dùng để chứa mẫu, chất hiệu chuẩn cho hệ thống máy sinh hóa, miễn dịch |
Cái |
5.000 |
| V. Test thử đường huyết sử dụng cho Máy thử đường huyết OneTouch Verio Hospital |
|
|
|
1 |
Test thử đường huyết sử dụng cho máy OneTouch Verio | Đo bằng phương pháp: Kỹ thuật hóa điện cực được thiết kế đặc biệt với 2 điện cực Vàng (Au) và điện cực Palladium (Pd). - Sử dụng men (enzyme): Glucose Dehydrogenase (FAD-GDH) rất đặc hiệu với glucose (chỉ phản ứng với glucose) cho kết quả chính xác vì không bị ảnh hưởng bởi nồng độ oxy và các loại đường như maltose, galactose có trong máu. - Độ chính xác cao >99% - Mã hóa tự động nhận que không cần hiệu chỉnh hay cài đặt. - Que thử tự thấm hút nhanh, dễ dàng thấm đủ lượng máu. - Loại mẫu máu: mao mạch, tĩnh mạch, động mạch - Thời gian đo: 5 giây, mẫu lấy máu: 0,4µL, lấy máu 2 cạnh bên. - Phạm vi đo lường Glucose: 20 - 600 mg/dL (1,1 - 33,3 mmol/L) - Khoảng Hematocrit: 20 - 60% |
Test |
3.000 |
| VI. Test thử đường huyết sử dụng cho Máy thử đường huyết OneTouch Ultra Plus của hãng Lifescan |
|
|
|
1 |
Test thử đường huyết sử dụng cho máy thử đường huyết OneTouch Ultra Plus | Sử dụng men (enzyme): Glucose Dehydrogenase (FAD-GDH) rất đặc hiệu với glucose (chỉ phản ứng với glucose) cho kết quả chính xác vì không bị ảnh hưởng bởi nồng độ oxy và các loại đường như maltose, galactose có trong máu. - Độ chính xác cao 99,2% - Mã hóa tự động nhận que không cần hiệu chỉnh hay cài đặt. - Que thử tự thấm hút nhanh, dễ dàng thấm đủ lượng máu. - Thời gian đo: 5 giây, mẫu lấy máu: 0,4µL, lấy máu 2 cạnh bên. - Quét mẫu máu 500 lần trong vòng 5 giây để loại bỏ các yếu tố gây nhiễu gồm oxy, maltose và 56 thành phần thông thường khác. - Phạm vi đo lường Glucose: 20 - 600 mg/dL (1,1 - 33,3 mmol/L) - Khoảng Hematocrit: 20 - 60% |
Test |
2.000 |
| VII. Test thử nước tiểu sử dụng cho máy phân tích nước tiểu Urometer 720 - Standard Diagnostic/ Hàn Quốc |
|
|
|
1 |
Test nước tiểu 11 thông số | UroColor là que thử bằng nhựa có thể có nhiều vùng phủ thuốc thử riêng biệt. Tùy vào sản phẩm được sử dụng, UroColor cung cấp xét nghiệm cho máu, bilirubin, urobilinogen, ketone, protein, nitrit, glucose, pH, tỷ trọng nước tiểu, bạch cầu và axit ascorbic trong mẫu nước tiểu. Kết quả xét nghiệm có thể cung cấp thông tin về trạng thái của sự chuyển hóa cacbon hydrat, chức năng gan và thận, cân bằng toan-kiềm và nhiễm trùng đường tiết niệu. Que thử xét nghiệm định tính sinh hoá nước tiểu 11 thông số |
Test |
50.000 |
|
VIII. Trang thiết bị y tế |
|
|
|
1 |
Máy điện châm | 6 cổng ra; Nguồn điện: DC9V/AC220V hoặc 110V; Cường độ dòng điện tối đa: 10V; Điện áp đầu ra: 0.3VA; Sóng xung đầu ra: Sóng xung hai chiều không đối xứng; Tần số xung: Có thể điều chỉnh trong khoảng 1~100Hz; Tần số xung đầu ra: Liên tục, không liên tục, ngắt quãng |
Cái |
50 |
|
IX. Hóa chất dùng chung |
|
|
|
1 |
Bột Chlomin B |
Bột trắng, có mùi đặc trưng |
kg |
500 |
2 |
Parafin rắn |
Màu trắng đục, sáp thanh |
kg |
1.300 |
3 |
Dung dịch rửa tay phẫu thuật |
Thành phần chính: Chlorhexidine Digluconate 4% (kl/kl). pH nằm trong khoảng 5-8 |
Lít |
30 |
4 |
Dung dịch rửa tay sát khuẩn |
Thành phần chính: Chlorhexidine Digluconate 2% (kl/kl). pH nằm trong khoảng 5-8 |
Lít |
40 |
5 |
Dung dịch nhuộm | Bộ nhuộm Ziehl Neelsen dùng để thực hiện xét nghiệm nhuộm soi. Bao gồm 03 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Carbo Fuchsin chai 250ml, Alcohol acid (Hydrochloric acid in ethanol) chai 250ml và Methylen Blue chai 250ml. - Bảo quản: Nhiệt độ phòng thí nghiệm - Đóng gói: Bộ 3 chai x 250ml có vòi bơm tiện dụng |
Bộ |
3 |
6 |
Dung dịch nhuộm |
Thành phần là Crystal Violet, Lugol c, Decolor (alcohol-acetone) và Safranine |
Bộ |
4 |
|
X. Sinh phẩm chẩn đoán |
|
|
|
1 |
Test nhanh chẩn đoán viêm gan C | Phát hiện kháng thể đặc hiệu kháng HCV trong mẫu huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người. Cộng hợp vàng: Keo vàng - Protein A; Vạch thử: Kháng nguyên tái tổ hợp HCV (kháng nguyên lõi, NS3, NS4, NS5); Vạch chứng: Kháng thể kháng Immunoglobulin người từ dê.Màng nitrocellulose: 25±5 x 4.5±0.9mm; Thể tích mẫu sử dụng là 10µl; Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: 99.4%. Kit xét nghiệm ổn định ít nhất 4 tuần khi để ở nhiệt độ 55±1°C Đạt tiêu chuẩn: ISO |
Test |
500 |
2 |
Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue NS1 | Phát hiện kháng nguyên NS1 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người. Phức hợp vàng: Keo vàng -pool NS1 kháng dengue đơn dòng chuột (0,0623 ± 0,0200 μg), Keo vàng - IgY gà (0,050 ± 0,015 μg). Vạch thử: Hỗn hợp kháng thể đơn dòng chuột kháng Dengue NS1 Ab (0,64 ± 0,20μg). Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng gà IgY (0,64 ± 0,20μg). Độ nhạy 92,4% (khoảng tin cậy 95%: 86,1 - 95,9%) và độ đặc hiệu 98,4% (khoảng tin cậy 95%: 95,5 - 99,5%) so với RT-PCR. |
Test |
500 |
|
| Thể tích mẫu sử dung: khoảng 100 μl. Các chất chống đông bao gồm herapin, EDTA và citrat không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. |
|
|
3 |
Test nhanh chẩn đoán cúm A, B | Test nhanh chẩn đoán cúm A, B Thành phần: Hộp đựng Chất pha loãng (Mẫu chất pha loãng) Độ nhạy: > 99% Độ đặc hiệu: > 99% |
Test |
300 |
4 |
Khay thử xét nghiệm định tính 4 loại ma túy và chất chuyển hóa ma túy trong nước tiểu của con người | Panel thử xét nghiệm định tính Amphetamine, Ketamine, Methamphetamine và Morphine (Panel thử phát hiện AMP/KET/MET/MOP) trong nước tiểu người khi nồng độ và/ hoặc chất chuyển hóa của chúng vượt ngưỡng phát hiện tương ứng. Hoạt chất chính: Kháng thể kháng AMP, Kháng thể kháng KET, Kháng thể kháng MET, Kháng thể kháng MOP, cộng hợp MAP-BSA, cộng hợp KET-BSA, công hợp MET-BSA, cộng hợp MOP-BSA. 1, MOP: Ngưỡng phát hiện (cut off) 300 ng/ml 2, MET: Ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000 ng/ml 3, AMP: Ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000ng/ml 4, KET: Ngưỡng phát hiện (cut off) 1000 ng/ml Độ nhạy tương quan 100%, Độ đặc hiệu tương quan 100%, Độ chính xác tương quan 100% Đọc kết quả tại 5 phút |
Test |
1.500 |
5 |
Test nhanh chẩn đoán viêm dạ dày | Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Phát hiện kháng thể kháng H.pylorri - Độ nhạy tương quan: 94.88% , độ đặc hiệu tương: 95.38%, Độ chính xác: 95,21% - Thành phần Kit thử: Vùng cộng hợp: Kháng thể chuột kháng IgG người (0,16 µg - Vạch kết quả : Kháng nguyên H.pylori (0,2 µg) - Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột (0,88 µg) |
Test |
4.000 |
6 |
Test nhanh chẩn đoán phát hiện IgM kháng Enterovirus 71 | Phát hiện kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 là một trong các nguyên nhân gây bệnh chân-tay- miệng. Thể tích mẫu sử dụng: 5µl huyết thanh hoặc huyết tương; Độ nhạy: 98.1%, Độ đặc hiệu: 99.1% so với RT-PCR. Giới hạn phát hiện độ pha loãng 1/128. Không có phản ứng chéo với huyết thanh bệnh nhân chứa Echovirus, Poliovirus, Pan-enterovirus, Adenovirus, Cytomegalovirus, Herpes simplex virus, Influenza virus, Parainfluenza virus. |
Test |
300 |
| XI. Vật tư y tế |
|
|
|
1 | Bông mỡ cuộn 0.1mx2m | Bông mỡ dạng cuộn Kích thước: 0.1*2m | cuộn | 800 |
2 | Sond Nelaton số 10FG |
Làm bằng cao su thiên nhiên, tráng silicon | cái | 650 |
3 | Gen bôi trơn | Gel bôi trơn merufa lube hòa tan được trong nước, dùng phổ biến trong bôi trơn âm đạo, khám phụ khoa, thụt rữa âm đạo, nội soi trực tràng, đại tràng | tuýp | 100 |
4 | Dầu paraphin | dạng lỏng không màu, trong suốt, không mùi Công thức hoá học: CnH2n+2 trong đó n>2 | ml | 40.000 |
5 |
Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 3/0 | Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 3/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 26mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng |
Sợi |
200 |
6 |
Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 4/0 | Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 4/0, dài 75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 17mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng |
Sợi |
400 |
7 | Chỉ không tan tổng hợp Nylon số 1, kim tam giác | Chỉ không tan tổng hợp Carelon (Nylon) số 1, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 30 mm | Sợi | 350 |
8 | Chỉ không tiêu đơn sợi số 5/0 | Chỉ không tiêu liền kim tổng hợp đơn sợi cấu tạo Polyamind 6 số 5/0 dài ≥75cm. Kim tam giác 3/8, dài 16mm, kim làm từ thép không gỉ được phủ silicon. Đóng gói vô trùng | Sợi | 550 |
9 | Chỉ thép dây thép dùng trong phẫu thuật |
Dài 60cm kim 1/2 kim tam giác vòng kim 120mm | sợi | 24 |
10 | Chỉ khâu nhãn khoa 9/0; 10/0 | Chỉ khâu phẫu thuật mắt liền kim số 9/0; 10/0, có 2 kim Chỉ không tiêu. Đường kính 0,15mm;Chiều dài chỉ ≥ 30cm; Chiều dài kim 6,0mm; 3/8 đường tròn. Đóng gói vô trùng |
Sợi |
120 |
11 |
Bơm tiêm Insulin 1ml | - Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế, không có chất DEHP. Bơm gắn liền kim, dung tích 1ml. Kim các cỡ 30Gx1/2" và 30Gx5/16" - Bơm tiêm in đồng thời vạch chia cho cả 100 và 40 đơn vị insulin (100UI và 40UI). - Gioăng có núm giúp đi hết hành trình của thuốc. - Sản phẩm đóng gói trong túi riêng đảm bảo vô trùng, không có độc tố và chất gây sốt - Tiêu chuẩn TCVN 13375:2021 |
Cái |
25.000 |
12 |
Đầu côn vàng 200 ul | Đầu côn vàng dung tích 200 ul, có khía làm từ nhựa PP, không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính nước. |
Cái |
10.000 |
13 | Dây dẫn lưu silicon vô trùng | Chất liệu nhựa PVC y tế, ống dây mềm dẻo. Đường kính trong 5.0mm hoặc 7.0mm, đường kính ngoài: 7.0mm hoặc 10mm chiều dài 396mm . Được tiệt trùng bằng EO. | cái | 200 |
14 | Dây Garô ( dây thắt mạch) | thắt mạch cố định giúp cầm máu vết thương | cái | 70 |
15 | Giấy in nhiệt siêu âm | Giấy in nhiệt để in kết quả siêu âm sản khoa Chất liệu 100% bột gỗ | cuộn | 500 |
16 | Giấy monitor sản khoa | Giấy siêu âm sản khoa 152mm*150mm, chất liệu bằng giấy in nhiệt. | tập | 20 |
17 |
Lưỡi dao mổ | Chất liệu được làm từ thép carbon với công nghệ sản xuất hiện đại. Lưỡi dao cực kỳ sắc bén với nhiều đầu mũi khác nhau. Lưỡi dao đã được tiệt trùng. Gồm các size: 10, 11, 12, 15, 20, 21, 22, 23. |
cái |
2.800 |
18 | Phim X-quang nha khoa rửa nhanh | Phim X-quang dùng trong nha khoa, có đính kèm túi thuốc rửa phim trên mỗi phim Kích thước phim: 30.5x40.5 | tờ | 1.000 |
19 |
Kim luồn tĩnh mạch an toàn các cỡ | Kim có đầu bảo vệ an toàn bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn vắt chéo tự động bịt đầu kim. - Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau. - Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng. - Ống catheter có 4 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE/ Teflon, FEP, PUR nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Có lỗ mở trên thân kim và đốc kim trong suốt. Màng lọc kỵ nước (hydrophobic). Cổng tiêm có van silicon 1 chiều, nắp cho phép đóng/mở. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim có cánh có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy dạng bật rễ dàng. - Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven, màng kị nước chống máu tràn ra khi thiết lập đường truyền. - Các số 14G, 16G, 18G, 20G, 22G, 24G; 26 - Khử trùng bằng khí EO (Ethylene Oxide). - Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ. |
Cái |
15.000 |
20 |
Kim luồn tĩnh mạch kèm băng dính | Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau. - Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng. - Ống catheter làm từ chất liệu PTFE nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn- gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau. - Kim có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy bật rễ dàng. - Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven . - Khử trùng bằng khí EO( Ethylene Oxide). - Thời gian lưu kim 96 giờ. - 18G; Ø (1,3 x 45) mm; Flow/ Rate 85ml/ min. - 20G; Ø (1,1 x 32) mm; Flow/ Rate 55ml/ min. - 22G; Ø (0,9 x 25) mm; Flow/ Rate 33ml/ min. - 24G; Ø (0,7 x 19) mm; Flow/ Rate 18ml/ min. |
Cái |
7.000 |
21 | Băng keo cá nhân vải ACE BAND-F, 60mmx19mm - Việt Nam |
Sợi vải đàn hồi 60mm x 19mm. Phủ keo Acrylic an toàn cho mọi loại da. Gạc thấm hút tốt, mềm, có lớp màng P.E (polyethylene) không dính vào vết thương, tẩm benzalkonium chloride có hiệu quả khử trùng và diệt khuẩn. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, FDA. |
|
60.000 |
22 |
Túi camera vô trùng | 1. Ống nylon 18 x 230 cm. Dây buộc 2 ly 2 x60 cm 2. Túi nylon 9 x 14 cm. Dây buộc 2 ly 2 x 30cm Màu sắc đồng đều, có độ trong,bề mặt mịn có độ dẻo dai. + Dây cotton màu trắng, có độ bền cao. Yêu cầu an toàn: Không dính bụi bẩn, tạp chất, ko rách, thủng, ko kích ứng da Được đóng gói trong bao bì giấy có màu chỉ thị tiệt trùng dùng trong y tế. |
Cái |
1.000 |
23 | Thông tiểu 2 nhánh phủ silicone các số từ 18 - 24. | Chất liệu cao su thiên nhiên Bóng dung tích 30cc Chiều dài 40cm |
cái |
1.400 |
24 |
Kim cánh bướm | 1. Kim có đầu an toàn bật ra bịt đầu kim khi rút kim ra. 2. Cánh chống trượt, mặt trái có nhiều gờ nhám 3. Đầu kim được phủ silicon. |
Cái |
50.000 |
|
| 4. Dây nối cấu tạo từ chất liệu nhựa Polyvinylchroride, không DEHP, đầu nối vặn xoắn. Đường kính ngoài của dây 2,4mm, đường kính trong 1,35mm 5. Kim làm bằng thép không gỉ. 6. Các cỡ kim 21G; 23G; 25G Sản phẩm đóng gói vô trùng |
|
|
25 | Lam kính |
Lam kính có bám dính tích điện dương, cạnh mài 90°, có vùng ghi nhãn màu trắng | cái | 3.000 |
26 | Đinh kisner | Đinh Kisner được làm từ chất liệu thép không gỉ. Đường kính đinh từ 0.8 mm - 3.0 mm. Chiều dài đinh các các kích thước 150 mm, 225 mm, 300 mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE | cái | 50 |
27 | Chỉ thép buộc | Chỉ thép được làm từ chất liệu thép không gỉ. Đường kính chỉ từ 16G - 30G. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE | cuộn | 6 |
28 | Huyết áp đồng hồ | Đo huyết áp thông thường.Bao gồm đồng hồ, bóng bóp, túi hơi và tai nghe 2 mặt | cái | 30 |
29 | Ống nghe hai tai | Ống nghe tim phổi bao gồm chuông nghe và màng nghe Ống chữ Y nhựa P.V.C trọng Lượng : 130g | cái | 30 |
30 |
Nẹp cổ cứng | Làm từ chất liệu mút mật độ cao EVA và Có khóa Velcro, khuôn nhưa định hình thiết kế gồm 2 mảnh riêng biệt. Sử dụng cho các chấn thương đốt sống cổ, sau phẫu thuật, có khuôn nhựa tạo lỗ có thể luồn ống nội khí quản |
cái |
50 |
31 |
Bộ phụ kiện máy khí dung | Làm từ nhựa PVC nguyên sinh an toàn, không gây kích ứng, bề mặt mềm mại, mịn màng, trong suốt, không chứa độc tố DEHP Thiết kế thích hợp với tất cả các loại máy khí dung. Có dụng cụ chứa thuốc. Dây dẫn chính có chiều dài 2m.
Mặt nạ có dây đeo. Bầu đựng thuốc từ 2ml -> 6ml. Tốc độ phun sương từ 0.60ml -> 0.70ml/phút. Giọt phun sương từ 0.010ml -> 0.014ml/giọt. Bao gồm mặt nạ, khí dung, ống oxy, thắt lưng đàn hồi, nhôm flake và kết nối. Sản phẩm được dùng để quản lý thuốc cho người bệnh dưới dạng một sương mù hít vào phổi. Tiệt trùng bằng khí EO Sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở có chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 13485:2016, CE.Gồm các size : S, M, L, XL |
cái |
1.000 |
32 | Bóng đèn mổ 24V-25W | Bóng đèn mổ 24V-25W | cái | 30 |
33 |
Gạc phẫu thuật ổ bụng | Gạc phẫu thuật ổ bụng 30 x 40 cm x 8 lớp. Đóng gói bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm. Tiệt trùng bằng khí EO; Không có hóa chất tẩy trắng; Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên; Độ ẩm: Không quá 8%; Độ acid và độ kiềm: Đạt trung tính. . |
miếng |
5.000 |
34 | Ống đặt nội khí quản có bóng | Ống đặt nội khí quản có bóng, làm bằng chất liệu nhựa PVC, có tia cản quang dọc thân ống. Sản phẩm được tiệt trùng 100% bằng khí EO. Các cỡ 3.0; 3.5; 4.0; 4.5; 5.0; 5.5; 6.0; 6.5; 7.0; 7.5; 8.0; 8.5 |
cái |
200 |
35 |
Ống thông dạ dày | Ống thông dạ dày các cỡ gồm 2 loại có nắp (gồm các cỡ 5Fr, 6Fr, 8 Fr, 10Fr) và không có nắp (12Fr,14Fr,16Fr,18Fr). Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm, dẻo, trơn giảm tổn thương niêm mạc. Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485 |
Cái |
300 |
36 |
Điện cực tim | điện cực tim tự dính, không tiệt trùng, dùng một lần. * Thiết kế nhỏ gọn, hình chữ nhật* Điện cực có một mặt gel dẫn điện, một lớp nhựa ABS được tráng bạc, và một đầu nối bằng kim loại dẫn tín hiệu điện tâm đồ (ECG) tốt từ da đến màn hình ECG.* Nền foam kháng nước* Nền Gel dính keo dẫn điện an toàn, có độ dính tốt ngay cả trên bệnh nhân đổ mồ hôi, và hạn chế tối đa kích ứng da cho người bệnh* Được chứng minh lâm sàng về khả năng dính tốt trên da người bệnh lên đến 3 ngày* Sử dụng trong vòng 30 ngày sau khi mở túiTiêu chuẩn: ISO, CE, CFS, (hoặc tương đương) |
cái |
6.000 |
37 | Bao cao su | Được sản xuất từ cao sư thiên nhiên bằng công nghệ nhúng có màu sắc tự nhiên, co giãn tốt | cái | 1.000 |
38 | Khóa 3 chạc có dây dài 10cm - Harsoria Healthcare/Ấn Độ |
Khóa 3 chạc có dây dài 10cm -75cm |
cái |
600 |
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Yêu cầu báo giá Số: /TB-BVTH ngày 29 tháng 9 năm 2023)
BÁO GIÁ
Kính gửi: Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa , chúng tôi.. [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung
cấp; trường hợp nhiều hãng sàn xuất, nhà cung câp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ cùa các thành viên liên danh] - Mã sô thuê: .
Báo giá cho các mặt hàng như sau:
STT |
Danh mục hàng hóa (2) | Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) |
Mã HS(4) |
Năm sản xuất(5) |
Xuất xứ(6) | Số lượng/ khối lượng(7) | Đơn giá(8) (VND) | Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VNĐ) | Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) | Thành tiền(11) (VND) |
1 | Hàng hóa A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hàng hóa B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)
2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm. ..[ghi ngày ....tháng...năm... kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].
3. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
., ngày.... tháng....năm....
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp
(Ký tên, đóng dấu (nếu có)
Ghi chú:
(1) Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mầu này. Trường hợp yêu cầu gừi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung câp dăng nhập vào Hệ thông mạng đâu thâu quôc gia băng tài khoán của nhà thâu đê gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuât, nhà cung cáp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
(2) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại trang thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột Danh mục trang thiết bị y tế trong Yêu cầu báo giá.
(3) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của trang thiết bị y tế lương ứng với chùng loại trang thiết bịy tế ghi tại cột Danh mục trang thiết bị y tế".
(4) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng trang thiết bị y tế.
(5) , (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ cùa trang thiết bị y tế.
(7) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu bảo giá.
(8) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của ãcm giá tương ứng với từng trang thiết bị y tế.
(9) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bào quản cho từng trang thiết bị y tế hoặc toàn bộ trang thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
(10) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng trang thiết bị y tế hoặc toàn bộ trang thiết bị y tế. Đổi với các trang thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuât, nhà cung câp phải tính toán các chi phí nhập khâu, hải quan, bảo hiêm và các chi phí khác ngoài lãnh thô Việt Nam để phân bồ vào đơn giá của trang thiết bịytế.
(11) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng trang thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí cùa từng trang
thiết bịy tế (bao gồm thuế, phí, lệ phỉ và dịch vụ liễn quan (nếu có)) theo đúng yêu câu nêu trong Yêu câu bảo giá.
Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND).
(12) Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải kỵ tên, đóng dấu (nêu có). Trường hợp ủy quyên, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp cùa tât cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dâu (nếu có) vào báo giá
- THÔNG BÁO: Cảnh giác đối tượng giả danh vào khoa xin tiền bệnh nhân
- KHAI MẠC HỘI THAO CHÀO MỪNG NGÀY 30/4 & 1/5 TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THIỆU HÓA
- THÔNG BÁO CẢNH GIÁC: Cảnh báo đối tượng giả danh tiếp cận buồng bệnh để xin tiền
- THƯ MỜI BÁO GIÁ
- THÔNG BÁO THAY ĐỔI GIỜ LÀM VIỆC MÙA HÈ
- THƯ MỜI BÁO GIÁ
- Lan Tỏa Yêu Thương Từ Trái Tim – Hoạt Động Từ Thiện Tháng 4 Tại Bệnh Viện Đa Khoa Thiệu Hóa
- THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ
- TĂNG CƯỜNG TRIỂN KHAI HIỆU QUẢ SỔ SỨC KHỎE ĐIỆN TỬ VNEID
- THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ
THÔNG TIN NỔI BẬT CỦA TUẦN
Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:15 - 11:45 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 6:45 - 11:30 | 13:30 - 16:45
Trực cấp cứu: 24/24