THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ

Đăng lúc: 14:30:00 02/10/2023 (GMT+7)

Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm chẩn đoán, trang thiết bị y tế sử dụng tại Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa năm 2023-2024 với nội dung cụ thể như sau

SỞ Y TẾ THANH HÓA

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THIỆU HÓA

 

Số: 987/TB-BVTH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Thiệu Hoá, ngày 29 tháng 9 năm 2023

 

 

THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm chẩn đoán, trang thiết bị y tế sử dụng tại Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa năm 2023-2024  với nội dung cụ thể như sau:

I.        Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

1.   Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa - Thị trấn Thiệu Hóa - Huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa.

2.  Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

Bà Lê Thị Hằng - Trưởng khoa Dược - Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa - Thị Trấn Thiệu Hóa - Huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa.

Điện thoại: 0912810063

Địa chỉ email: lehangbvth@gmail.com

3.  Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ:

Khoa Dược - Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa - Thị Trấn Thiệu Hóa - Huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa.

4.   Thời hạn tiếp nhận báo giá: 10 ngày kể từ ngày đăng tải thông báo mời chào giá.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5.  Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày.

II.    Nội dung yêu cầu báo giá:

1.  Danh mục hàng hóa:

 

 

STT

 

Tên VTYT, HCXN, SPCĐ

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan

 

Đơn vị tính

 

Số lượng


2

 

2.   Địa điểm cung cấp hàng hóa: Bệnh vện đa khoa huyện Thiệu Hóa - Thị trấn Thiệu Hóa - Huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa. Yêu cầu báo giá bao gồm chi phí vận chuyển, bảo hiểm, bảo quản và toàn bộ các loại thuế, phí liên quan.

3.  Thời gian giao hàng dự kiến: Giao hàng theo từng đợt 12 tháng kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng.

4.  Yêu cầu các đơn vị báo giá đăng rõ quy cách hàng hóa

-   Hàng hoá hoá chất theo máy yêu cầu báo giá toàn bộ mặt hàng theo từng máy theo khả năng cung cấp của nhà thầu.

-   Hàng hoá là vật tư báo giá từng mặt hàng

5.  Dự kiến về các điều khoản thanh toán hợp đồng:

-       Đồng tiền thanh toán: VNĐ

-       Thanh toán: theo số lượng giao hàng thực tế hàng tháng tại Bệnh viện trong vòng 90 ngày kể từ khi giao hàng công ty xuất trình đầy đủ các chứng từ thanh toán.

-       Phương thức thanh toán: chuyển khoản.

6.  Thành phần và quy cách hồ sơ báo giá

-       Bảng báo giá: Phụ lục 02

-       Tài liệu kỹ thuật có liên quan: 01 bản in hoặc 01 bản mềm lưu trong USB.

 

 

 

Nơi nhận:

-  Các nhà thầu;

-  Lưu: VT; KD.

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Nguyễn Lê Lâm


 

PHỤ LỤC 01

(Kèm theo Yêu cầu báo giá số: 987/TB-BVTH ngày 29 tháng 9 năm 2023)

 

 

 

STT

 

 

Tên HCXN

 

 

Đặc tính kỹ thuật

 

 

ĐVT

 

 

Số lượng

 

 

1. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC TC

 

 

 

 

 

1

 

 

Dung dịch Diluent

Sodium sulfate 12.0g/L (12%) ; Phosphate buffer (1%); Preservative 1.0g/L(1%); Water (86%) Hiệu suất:

- PH = 7,2 ± 0,2 (25⁰C ± 1⁰C); = 18,0 ± 0,5ms/cm (25⁰C ± 1⁰C);

Osm = 295 ± 10mOsm/Kg; Số hạt đếm ≤ 2,5× 10⁵/L WBC ≤0.3×109/L; RBC ≤0.05×1012/L; PLR ≤10×109/L

 

 

ml

 

 

1.200.000

 

2

 

Dung dịch Lyse

Cationic surfactant 40.0 g/L (40%) ; Buffer 0.6 g/L(0.6%) ; Water (59.4%) Sodium chloride; Chất hoạt động bề mặt

Hiệu suất:

PH ≥ 9.0 (25⁰C ± 1⁰C); Đo trắng: WBC ≤ 0,3 x 109/L; HGB≤2g/L

 

ml

 

20.000

 

 

3

 

 

Dung dịch Rinse

Disodium hydrogen phosphate 2.0g/L(2%) , Sodium chloride 5.14g/L (5.14%) , Preservative 1g/L (1%) ,

Emulsifier 0.3g/L (0.3%) , Sodium sulfate 7.3g/L (7.3%); Water (84.26%) Hiệu suất:

PH > 8,2 (25⁰C ± 1⁰C)

 

 

ml

 

 

300.000

 

4

 

Dung dịch Probe Cleaning

Sodium hypochlorite

Hiệu suất: PH >11,0 (25⁰C ± 1⁰C)

WBC ≤0.3×109/L; RBC ≤0.05×1012/L; PLR ≤10×109/L

 

ml

 

100

 

 

5

 

 

Dung dịch EZ Cleaning

Alkaline protease

-   Chất đệm

-   Chất hoạt động bề mặt

-   Chất bảo quản Hiệu suất:

- PH = 8,4 ± 0,3(25⁰C ± 1⁰C); Đo trắng: WBC 0,5 x 10⁹/L; RBC≤ 0,05x 1012/L; PLT≤ 10x 109/L; HGB≤ 2g/L

 

 

ml

 

 

200


 

II. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC DREW 3

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho máy xét nghiệm huyết học

"Dùng để xét nghiệm ra kết quả 3 thông số trong thành phần của máu: WBC, RBC, HGB

Thành phần:

-   Drew 3 Diluent (Chất pha loãng): 5000mL, sử dụng để thực hiện pha loãng cần thiết cho phép đo, đếm và định cỡ.

-   Drew 3 Lyse (Chât ly giải): 125 mL, Sử dụng cho 3 mục đích khác nhau:

+ Ly giải các tết bào hồng cầu và thực hiện đếm tết bào bạch cầu

+ Tách bạch cầu thành 3 thành phần riêng biệt

+ Tạo thành phức hợp cyanmethemoglobin để xác định HGB

-   Drew 3 Enzymatic

Cleaner (Dung dịch làm sạch Enzymatic): 750mL, được sử dụng để làm sạch hệ thống đo lường và mạch chất lỏng."

 

 

 

 

ml

 

 

500.000

 

12.500

 

75.000

 

III. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM

MIỄN DỊCH TỰ ĐỘNG COBAS E - ROCHE

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Thuốc thử xét nghiệm Troponin T

Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL:

Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản.

R1 Anti-troponin T-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 8 mL:

Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim đánh dấu biotin (chuột) 2.5 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản; chất ức chế.

R2 Anti-troponin T-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 8 mL: Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 2.5 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản.

 

 

 

 

Test

 

 

 

 

600

 

2

 

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm Troponin T

  TN-T hs STAT Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1

  TN-T hs STAT Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 Troponin T (tái tổ hợp, người) với hai khoảng nồng độ (khoảng

18 ng/L hoặc pg/mL và khoảng 4200 ng/L hoặc pg/mL) trong huyết thanh người.

 

ml

 

12

 

 

3

 

Chất thử chẩn đoán dùng cho máy phân tích miễn dịch

FT3 III CalSet là huyết thanh người đông khô chứa T3 với hai khoảng nồng độ.

Các chai CalSet có thể dùng với tất cả các lô thuốc thử. Thuốc thử - dung dịch tham gia xét nghiệm

  FT3 III Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1

  FT3 III Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2

FT3 với hai khoảng nồng độ (khoảng 2 pmol/L hoặc 1.3 pg/mL và khoảng 40 pmol/L hoặc 26 pg/mL) trong huyết thanh người.

 

 

mL

 

 

12


 

IV. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM

SINH HOÁ TỰ ĐỘNG COBAS E - ROCHE

 

 

 

 

1

 

Bóng đèn máy xét nghiệm sinh hóa

 

Bóng đèn máy sinh hóa

 

Cái

 

5

 

2

Hóa chất xét nghiệm dùng để định lượng CRP trong huyết thanh và huyết tương người

R1 Đệm TRISa) với albumin huyết thanh bò; chất bảo quản

R2 Hạt latex phủ kháng thể kháng CRP (chuột) trong đệm glycine; globulin miễn dịch (chuột); chất bảo quản

a) TRIS = Tris(hydroxymethyl)-aminomethane R1 vào vị trí B và R2 vào vị trí C.

 

Test

 

3.000

 

3

Cup dùng để chứa mẫu, QC, chất hiệu chuẩn cho hệ thống máy sinh hóa, miễn dịch

 

Cốc dùng để chứa mẫu, chất hiệu chuẩn cho hệ thống máy sinh hóa, miễn dịch

 

Cái

 

5.000

 

V. Test thử đường huyết sử dụng cho Máy thử đường huyết OneTouch Verio Hospital

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Test thử đường huyết sử dụng cho máy OneTouch Verio

Đo bằng phương pháp: Kỹ thuật hóa điện cực được thiết kế đặc biệt với 2 điện cực Vàng (Au) và

điện cực Palladium (Pd).

-   Sử dụng men (enzyme): Glucose Dehydrogenase (FAD-GDH) rất đặc hiệu với glucose (chỉ phản ứng với glucose) cho kết quả chính xác vì không bị ảnh hưởng bởi nồng độ oxy và các loại đường như maltose, galactose có trong máu.

-   Độ chính xác cao >99%

-   Mã hóa tự động nhận que không cần hiệu chỉnh hay cài đặt.

-   Que thử tự thấm hút nhanh, dễ dàng thấm đủ lượng máu.

-   Loại mẫu máu: mao mạch, tĩnh mạch, động mạch

-   Thời gian đo: 5 giây, mẫu lấy máu: 0,4µL, lấy máu 2 cạnh bên.

-   Phạm vi đo lường Glucose: 20 - 600 mg/dL (1,1 - 33,3 mmol/L)

-   Khoảng Hematocrit: 20 - 60%

 

 

 

 

 

Test

 

 

 

 

 

3.000

 

VI. Test thử đường huyết sử dụng cho Máy thử đường huyết OneTouch

Ultra Plus của hãng Lifescan

 

 

 


 

 

 

 

1

 

 

 

Test thử đường huyết sử dụng cho máy thử đường huyết OneTouch Ultra Plus

Sử dụng men (enzyme): Glucose Dehydrogenase (FAD-GDH) rất đặc hiệu với glucose (chỉ phản

ứng với glucose) cho kết quả chính xác vì không bị ảnh hưởng bởi nồng độ oxy và các loại đường như maltose, galactose có trong máu.

-   Độ chính xác cao 99,2%

-   Mã hóa tự động nhận que không cần hiệu chỉnh hay cài đặt.

-   Que thử tự thấm hút nhanh, dễ dàng thấm đủ lượng máu.

-   Thời gian đo: 5 giây, mẫu lấy máu: 0,4µL, lấy máu 2 cạnh bên.

-   Quét mẫu máu 500 lần trong vòng 5 giây để loại bỏ các yếu tố gây nhiễu gồm oxy, maltose và 56 thành phần thông thường khác.

-   Phạm vi đo lường Glucose: 20 - 600 mg/dL (1,1 - 33,3 mmol/L)

-   Khoảng Hematocrit: 20 - 60%

 

 

 

 

Test

 

 

 

 

2.000

 

VII. Test thử nước tiểu sử dụng cho máy phân tích nước tiểu Urometer

720 - Standard Diagnostic/ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

1

 

Test nước tiểu 11 thông số

UroColor là que thử bằng nhựa có thể có nhiều vùng phủ thuốc thử riêng biệt. Tùy vào sản phẩm

được sử dụng, UroColor cung cấp xét nghiệm cho máu, bilirubin, urobilinogen, ketone, protein, nitrit, glucose, pH, tỷ trọng nước tiểu, bạch cầu và axit ascorbic trong mẫu nước tiểu. Kết quả xét nghiệm có thể cung cấp thông tin về trạng thái của sự chuyển hóa cacbon hydrat, chức năng gan và thận, cân bằng toan-kiềm và nhiễm trùng đường tiết niệu.

Que thử xét nghiệm định tính sinh hoá nước tiểu 11 thông số

 

 

Test

 

 

50.000

 

 

VIII. Trang thiết bị y tế

 

 

 

 

1

 

Máy điện châm

6 cổng ra; Nguồn điện: DC9V/AC220V hoặc 110V; Cường độ dòng điện tối đa: 10V; Điện áp đầu ra: 0.3VA; Sóng xung đầu ra: Sóng xung hai chiều không đối xứng; Tần số xung: Có thể điều chỉnh trong khoảng 1~100Hz; Tần số xung đầu ra: Liên tục, không liên tục, ngắt quãng

 

Cái

 

50

 

 

IX. Hóa chất dùng chung

 

 

 

 

1

 

Bột Chlomin B

 

Bột trắng, có mùi đặc trưng

 

kg

 

500


 

2

 

Parafin rắn

 

Màu trắng đục, sáp thanh

 

kg

 

1.300

 

3

 

Dung dịch rửa tay phẫu thuật

 

Thành phần chính: Chlorhexidine Digluconate 4% (kl/kl). pH nằm trong khoảng 5-8

 

Lít

 

30

 

4

 

Dung dịch rửa tay sát khuẩn

 

Thành phần chính: Chlorhexidine Digluconate 2% (kl/kl). pH nằm trong khoảng 5-8

 

Lít

 

40

 

5

 

Dung dịch nhuộm

Bộ nhuộm Ziehl Neelsen dùng để thực hiện xét nghiệm nhuộm soi. Bao gồm 03 dung dịch thuốc

nhuộm thành phần là Carbo Fuchsin chai 250ml, Alcohol acid (Hydrochloric acid in ethanol) chai 250ml và Methylen Blue chai 250ml.

-   Bảo quản: Nhiệt độ phòng thí nghiệm

-   Đóng gói: Bộ 3 chai x 250ml có vòi bơm tiện dụng

 

Bộ

 

3

 

6

 

Dung dịch nhuộm

 

Thành phần là Crystal Violet, Lugol c, Decolor (alcohol-acetone) và Safranine

 

Bộ

 

4

 

 

X. Sinh phẩm chẩn đoán

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Test nhanh chẩn đoán viêm gan C

Phát hiện kháng thể đặc hiệu kháng HCV trong mẫu huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần

người.

Cộng hợp vàng: Keo vàng - Protein A; Vạch thử: Kháng nguyên tái tổ hợp HCV (kháng nguyên lõi, NS3, NS4, NS5); Vạch chứng: Kháng thể kháng Immunoglobulin người từ dê.Màng nitrocellulose: 25±5 x 4.5±0.9mm;

Thể tích mẫu sử dụng là 10µl;

Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: 99.4%.

Kit xét nghiệm ổn định ít nhất 4 tuần khi để ở nhiệt độ 55±1°C Đạt tiêu chuẩn: ISO

 

 

 

Test

 

 

 

500

 

 

2

 

 

Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue NS1

Phát hiện kháng nguyên NS1 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người.

Phức hợp vàng: Keo vàng -pool NS1 kháng dengue đơn dòng chuột (0,0623 ± 0,0200 μg), Keo vàng - IgY gà (0,050 ± 0,015 μg). Vạch thử: Hỗn hợp kháng thể đơn dòng chuột kháng Dengue NS1 Ab (0,64 ± 0,20μg).

Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng gà IgY (0,64 ± 0,20μg).

Độ nhạy 92,4% (khoảng tin cậy 95%: 86,1 - 95,9%) và độ đặc hiệu 98,4% (khoảng tin cậy 95%:

95,5 - 99,5%) so với RT-PCR.

 

 

Test

 

 

500


 

 

Thể tích mẫu sử dung: khoảng 100 μl.

Các chất chống đông bao gồm herapin, EDTA và citrat không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm.

 

 

 

 

3

 

Test nhanh chẩn đoán cúm A, B

Test nhanh chẩn đoán cúm A, B

Thành phần:

Hộp đựng

Chất pha loãng (Mẫu chất pha loãng) Độ nhạy: > 99%

Độ đặc hiệu: > 99%

 

 

Test

 

 

300

 

 

 

 

4

 

 

 

Khay thử xét nghiệm định tính 4 loại ma túy và chất chuyển hóa ma túy trong nước tiểu của con người

Panel thử xét nghiệm định tính Amphetamine, Ketamine, Methamphetamine và Morphine (Panel

thử phát hiện AMP/KET/MET/MOP) trong nước tiểu người khi nồng độ và/ hoặc chất chuyển hóa của chúng vượt ngưỡng phát hiện tương ứng. Hoạt chất chính: Kháng thể kháng AMP, Kháng thể kháng KET, Kháng thể kháng MET, Kháng thể kháng MOP, cộng hợp MAP-BSA, cộng hợp KET-BSA, công hợp MET-BSA, cộng hợp MOP-BSA.

1, MOP: Ngưỡng phát hiện (cut off) 300 ng/ml 2, MET: Ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000 ng/ml 3, AMP: Ngưỡng phát hiện (cut-off) 1000ng/ml 4, KET: Ngưỡng phát hiện (cut off) 1000 ng/ml

Độ nhạy tương quan 100%, Độ đặc hiệu tương quan 100%, Độ chính xác tương quan 100% Đọc kết quả tại 5 phút

 

 

 

 

Test

 

 

 

 

1.500

 

 

5

 

Test nhanh chẩn đoán viêm dạ dày

Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần

- Phát hiện kháng thể kháng H.pylorri

-                          Độ nhạy tương quan: 94.88% , độ đặc hiệu tương: 95.38%, Độ chính xác: 95,21%

-                            Thành phần Kit thử: Vùng cộng hợp: Kháng thể chuột kháng IgG người (0,16 µg

- Vạch kết quả : Kháng nguyên H.pylori (0,2 µg)

- Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột (0,88 µg)

 

 

Test

 

 

4.000

 

6

 

Test nhanh chẩn đoán phát hiện IgM kháng Enterovirus 71

Phát hiện kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 là một trong các nguyên nhân gây bệnh chân-tay-

miệng. Thể tích mẫu sử dụng: 5µl huyết thanh hoặc huyết tương; Độ nhạy: 98.1%, Độ đặc hiệu: 99.1% so với RT-PCR. Giới hạn phát hiện độ pha loãng 1/128. Không có phản ứng chéo với huyết thanh bệnh nhân chứa Echovirus, Poliovirus, Pan-enterovirus, Adenovirus, Cytomegalovirus, Herpes simplex virus, Influenza virus, Parainfluenza virus.

 

Test

 

300

 

XI. Vật tư y tế

 

 

 

1

Bông mỡ cuộn 0.1mx2m

Bông mỡ dạng cuộn

Kích thước: 0.1*2m

cuộn

800

2

Sond Nelaton số 10FG

 

Làm bằng cao su thiên nhiên, tráng silicon

cái

650

3

Gen bôi trơn

Gel bôi trơn merufa lube hòa tan được trong nước, dùng phổ biến trong bôi trơn âm đạo, khám

phụ khoa, thụt rữa âm đạo, nội soi trực tràng, đại tràng

tuýp

100

4

Dầu paraphin

dạng lỏng không màu, trong suốt, không mùi

Công thức hoá học: CnH2n+2 trong đó n>2

ml

40.000


 

5

 

Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 3/0

Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn

hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 3/0, dài  75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 26mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén. Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần

3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng

 

Sợi

 

200

 

6

 

Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 4/0

Chỉ tiêu trung bình đa sợi thành phần cấu tạo từ Glycolide/lactide copolymer, bao phủ bằng hỗn

hợp Caprolacton/glycolide copolymer và calcium stearoyl lactylate. Sợi chỉ số 4/0, dài  75cm, kim tròn, đầu nhọn, dài 17mm, độ cong kim 1/2 vòng tròn, được bao phủ bằng silicone sắc bén.

Sợi chỉ đạt lực khỏe nút buộc ban đầu 140%, đạt 80% ở thời điểm 2 tuần và 30% ở thời điểm tuần 3 tuần sau khi khâu. Chỉ tiêu hoàn toàn trong khoảng 56-70 ngày. Đóng gói vô trùng

 

Sợi

 

400

7

Chỉ không tan tổng hợp

Nylon số 1, kim tam giác

Chỉ không tan tổng hợp Carelon (Nylon) số 1, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 30 mm

Sợi

350

8

Chỉ không tiêu đơn sợi số

5/0

Chỉ không tiêu liền kim tổng hợp đơn sợi cấu tạo Polyamind 6 số 5/0 dài ≥75cm. Kim tam giác

3/8, dài 16mm, kim làm từ thép không gỉ được phủ silicon. Đóng gói vô trùng

Sợi

550

9

Chỉ thép dây thép dùng

trong phẫu thuật

 

Dài 60cm kim 1/2 kim tam giác vòng kim 120mm

sợi

24

 

10

Chỉ khâu nhãn khoa 9/0; 10/0

Chỉ khâu phẫu thuật mắt liền kim số 9/0; 10/0, có 2 kim

Chỉ không tiêu. Đường kính 0,15mm;Chiều dài chỉ ≥ 30cm; Chiều dài kim 6,0mm; 3/8 đường tròn. Đóng gói vô trùng

 

Sợi

 

120

 

 

11

 

 

Bơm tiêm Insulin 1ml

-   Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế, không có chất DEHP. Bơm gắn liền kim,

dung tích 1ml. Kim các cỡ 30Gx1/2" và 30Gx5/16"

-   Bơm tiêm in đồng thời vạch chia cho cả 100 và 40 đơn vị insulin (100UI và 40UI).

-   Gioăng có núm giúp đi hết hành trình của thuốc.

-   Sản phẩm đóng gói trong túi riêng đảm bảo vô trùng, không có độc tố và chất gây sốt

-   Tiêu chuẩn TCVN 13375:2021

 

 

Cái

 

 

25.000

 

12

 

Đầu côn vàng 200 ul

Đầu côn vàng dung tích 200 ul, có khía làm từ nhựa PP,

không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính nước.

 

Cái

 

10.000

13

Dây dẫn lưu silicon vô

trùng

Chất liệu nhựa PVC y tế, ống dây mềm dẻo. Đường kính trong 5.0mm hoặc 7.0mm, đường kính

ngoài: 7.0mm hoặc 10mm chiều dài 396mm . Được tiệt trùng bằng EO.

cái

200

14

Dây Garô ( dây thắt mạch)

thắt mạch cố định giúp cầm máu vết thương

cái

70

15

Giấy in nhiệt siêu âm

Giấy in nhiệt để in kết quả siêu âm sản khoa

Chất liệu 100% bột gỗ

cuộn

500

16

Giấy monitor sản khoa

Giấy siêu âm sản khoa 152mm*150mm, chất liệu bằng giấy in nhiệt.

tập

20

 

17

 

Lưỡi dao mổ

•   Chất liệu được làm từ thép carbon với công nghệ sản xuất hiện đại.

•   Lưỡi dao cực kỳ sắc bén với nhiều đầu mũi khác nhau.

•   Lưỡi dao đã được tiệt trùng.

•   Gồm các size: 10, 11, 12, 15, 20, 21, 22, 23.

 

cái

 

2.800

18

Phim X-quang nha khoa

rửa nhanh

Phim X-quang dùng trong nha khoa, có đính kèm túi thuốc rửa phim trên mỗi phim

Kích thước phim: 30.5x40.5

tờ

1.000


 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Kim luồn tĩnh mạch an toàn các cỡ

Kim có đầu bảo vệ an toàn bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn vắt chéo tự động bịt đầu

kim.

-   Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau.

-   Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng.

-   Ống catheter có 4 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE/ Teflon, FEP, PUR nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Có lỗ mở trên thân kim và đốc kim trong suốt. Màng lọc kỵ nước (hydrophobic). Cổng tiêm có van silicon 1 chiều, nắp cho phép đóng/mở. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau.

-   Kim có cánh có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy dạng bật rễ dàng.

-   Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven, màng kị nước chống máu tràn ra khi thiết lập đường truyền.

- Các số 14G, 16G, 18G, 20G, 22G, 24G; 26

-   Khử trùng bằng khí EO (Ethylene Oxide).

-   Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ.

 

 

 

 

 

 

Cái

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

Kim luồn tĩnh mạch kèm băng dính

Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau.

-   Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng.

-   Ống catheter làm từ chất liệu PTFE nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn- gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau.

-   Kim có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đậy bật rễ dàng.

-   Khoang báo máu thiết kế trong xuất giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven .

-   Khử trùng bằng khí EO( Ethylene Oxide).

-   Thời gian lưu kim 96 giờ.

-   18G; Ø (1,3 x 45) mm; Flow/ Rate 85ml/ min.

-   20G; Ø (1,1 x 32) mm; Flow/ Rate 55ml/ min.

-   22G; Ø (0,9 x 25) mm; Flow/ Rate 33ml/ min.

-   24G; Ø (0,7 x 19) mm; Flow/ Rate 18ml/ min.

 

 

 

 

 

Cái

 

 

 

 

 

7.000

 

21

Băng keo cá nhân vải ACE BAND-F, 60mmx19mm -

Việt Nam

 

Sợi vải đàn hồi 60mm x 19mm. Phủ keo Acrylic an toàn cho mọi loại da. Gạc thấm hút tốt, mềm, có lớp màng P.E (polyethylene) không dính vào vết thương, tẩm benzalkonium chloride có hiệu quả khử trùng và diệt khuẩn. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, FDA.

 

 

60.000

 

 

22

 

 

Túi camera vô trùng

1.   Ống nylon 18 x 230 cm. Dây buộc 2 ly 2 x60 cm

2. Túi nylon 9 x 14 cm. Dây buộc 2 ly 2 x 30cm

Màu sắc đồng đều, có độ trong,bề mặt mịn có độ dẻo dai.

+ Dây cotton màu trắng, có độ bền cao.

Yêu cầu an toàn: Không dính bụi bẩn, tạp chất, ko rách, thủng, ko kích ứng da… Được đóng gói trong bao bì giấy có màu chỉ thị tiệt trùng dùng trong y tế.

 

 

Cái

 

 

1.000

 

23

Thông tiểu 2 nhánh phủ silicone các số từ 18 - 24.

Chất                          liệu                          cao                          su                                   thiên                        nhiên

Bóng                                               dung                                               tích                                                         30cc Chiều dài 40cm

 

cái

 

1.400

 

24

 

Kim cánh bướm

1.   Kim có đầu an toàn bật ra bịt đầu kim khi rút kim ra.

2.   Cánh chống trượt, mặt trái có nhiều gờ nhám

3.   Đầu kim được phủ silicon.

 

Cái

 

50.000


 

 

4.   Dây nối cấu tạo từ chất liệu nhựa Polyvinylchroride, không DEHP, đầu nối vặn xoắn. Đường

kính ngoài của dây 2,4mm, đường kính trong 1,35mm

5.   Kim làm bằng thép không gỉ.

6.   Các cỡ kim 21G; 23G; 25G Sản phẩm đóng gói vô trùng

 

 

25

Lam kính

 

Lam kính có bám dính tích điện dương, cạnh mài 90°, có vùng ghi nhãn màu trắng

cái

3.000

26

Đinh kisner

Đinh Kisner được làm từ chất liệu thép không gỉ. Đường kính đinh từ 0.8 mm - 3.0 mm. Chiều

dài đinh các các kích thước 150 mm, 225 mm, 300 mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE

cái

50

27

Chỉ thép buộc

Chỉ thép được làm từ chất liệu thép không gỉ. Đường kính chỉ từ 16G - 30G. Đạt tiêu chuẩn ISO

13485, CE

cuộn

6

28

Huyết áp đồng hồ

Đo huyết áp thông thường.Bao gồm đồng hồ, bóng bóp, túi hơi và tai nghe 2 mặt

cái

30

29

Ống nghe hai tai

Ống nghe tim phổi bao gồm chuông nghe và màng nghe Ống chữ Y nhựa P.V.C trọng Lượng :

130g

cái

30

 

30

 

Nẹp cổ cứng

Làm từ chất liệu mút mật độ cao EVA và Có khóa Velcro, khuôn nhưa định hình thiết kế gồm 2

mảnh riêng biệt. Sử dụng cho các chấn thương đốt sống cổ, sau phẫu thuật, có khuôn nhựa tạo lỗ có thể luồn ống nội khí quản

 

cái

 

50

 

 

 

 

 

31

 

 

 

 

 

Bộ phụ kiện máy khí dung

Làm từ nhựa PVC nguyên sinh an toàn, không gây kích ứng, bề mặt mềm mại, mịn màng, trong suốt, không chứa độc tố DEHP

Thiết kế thích hợp với tất cả các loại máy khí dung.

Có dụng cụ chứa thuốc. Dây dẫn chính có chiều dài 2m.

 

Mặt nạ có dây đeo. Bầu đựng thuốc từ 2ml -> 6ml. Tốc độ phun sương từ 0.60ml -> 0.70ml/phút. Giọt phun sương từ 0.010ml -> 0.014ml/giọt.

Bao gồm mặt nạ, khí dung, ống oxy, thắt lưng đàn hồi, nhôm flake và kết nối. Sản phẩm được dùng để quản lý thuốc cho người bệnh dưới dạng một sương mù hít vào phổi. Tiệt trùng bằng khí EO

Sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở có chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 13485:2016, CE.Gồm các size : S, M, L, XL

 

 

 

 

 

cái

 

 

 

 

 

1.000

32

Bóng đèn mổ 24V-25W

Bóng đèn mổ 24V-25W

cái

30

 

33

 

Gạc phẫu thuật ổ bụng

Gạc phẫu thuật ổ bụng 30 x 40 cm x 8 lớp. Đóng gói bằng túi giấy y tế chuyên dụng có tem chỉ

thị màu để phân biệt độ tiệt trùng của sản phẩm. Tiệt trùng bằng khí EO; Không có hóa chất tẩy

trắng; Thời gian chìm không quá 10 giây; Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên; Độ ẩm: Không quá 8%; Độ acid và độ kiềm: Đạt trung tính. .

 

miếng

 

5.000

 

34

Ống đặt nội khí quản có bóng

Ống đặt nội khí quản có bóng, làm bằng chất liệu nhựa PVC, có tia cản quang dọc thân ống. Sản

phẩm được tiệt trùng 100% bằng khí EO. Các cỡ 3.0; 3.5; 4.0; 4.5; 5.0; 5.5; 6.0; 6.5; 7.0; 7.5; 8.0;

8.5

 

cái

 

200

 

35

 

Ống thông dạ dày

Ống thông dạ dày các cỡ gồm 2 loại có nắp (gồm các cỡ 5Fr, 6Fr, 8 Fr, 10Fr) và không có nắp

(12Fr,14Fr,16Fr,18Fr). Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm, dẻo, trơn giảm tổn thương niêm mạc. Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485

 

Cái

 

300


 

 

36

 

 

Điện cực tim

điện cực tim tự dính, không tiệt trùng, dùng một lần. * Thiết kế nhỏ gọn, hình chữ nhật* Điện cực

có một mặt gel dẫn điện, một lớp nhựa ABS được tráng bạc, và một đầu nối bằng kim loại dẫn tín hiệu điện tâm đồ (ECG) tốt từ da đến màn hình ECG.* Nền foam kháng nước* Nền Gel dính keo dẫn điện an toàn, có độ dính tốt ngay cả trên bệnh nhân đổ mồ hôi, và hạn chế tối đa kích ứng da cho người bệnh* Được chứng minh lâm sàng về khả năng dính tốt trên da người bệnh lên đến 3 ngày* Sử dụng trong vòng 30 ngày sau khi mở túiTiêu chuẩn: ISO, CE, CFS,…(hoặc tương

đương)

 

 

cái

 

 

6.000

37

Bao cao su

Được sản xuất từ cao sư thiên nhiên bằng công nghệ nhúng có màu sắc tự nhiên, co giãn tốt

cái

1.000

 

38

Khóa 3 chạc có dây dài

10cm - Harsoria Healthcare/Ấn Độ

 

Khóa 3 chạc có dây dài 10cm -75cm

 

cái

 

600


PHỤ LỤC 02

(Kèm theo Yêu cầu báo giá  Số:        /TB-BVTH ngày 29 tháng 9 năm 2023)

BÁO GIÁ

Kính gửi: Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa

Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa , chúng tôi.. [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung

cấp; trường hợp nhiều hãng sàn xuất, nhà cung câp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ cùa các thành viên liên danh] - Mã sô thuê:……………………………………………………………………………………………….

Báo giá cho các mặt hàng như sau:

 

 

 

STT

 

Danh mục hàng hóa (2)

Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3)

 

Mã HS(4)

 

Năm sản xuất(5)

 

Xuất xứ(6)

Số lượng/ khối

lượng(7)

Đơn giá(8)

(VND)

Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9)

(VNĐ)

Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10)

(VND)

Thành tiền(11) (VND)

1

Hàng hóa A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàng hóa B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)

2.   Báo giá này hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm. ..[ghi ngày ....tháng...năm... kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].

3.   Chúng tôi cam kết:

-   Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

-   Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.

-   Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.


…., ngày.... tháng....năm....

Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp

(Ký tên, đóng dấu (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1)     Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mầu này. Trường hợp yêu cầu gừi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung câp dăng nhập vào Hệ thông mạng đâu thâu quôc gia băng tài khoán của nhà thâu đê gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuât, nhà cung cáp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.

(2)      Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại trang thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục trang thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.

(3)     Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, hiệu, hiệu, model, hãng sản xuất của trang thiết bị y tế lương ứng với chùng loại trang thiết bịy tế ghi tại cột “Danh mục trang thiết bị y tế".

(4)      Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng trang thiết bị y tế.

(5)      , (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ cùa trang thiết bị y tế.

(7)      Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu bảo giá.

(8)      Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của ãcm giá tương ứng với từng trang thiết bị y tế.

(9)     Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bào quản cho từng trang thiết bị y tế hoặc toàn bộ trang thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.

(10)     Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng trang thiết bị y tế hoặc toàn bộ trang thiết bị y tế. Đổi với các trang thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuât, nhà cung câp phải tính toán các chi phí nhập khâu, hải quan, bảo hiêm và các chi phí khác ngoài lãnh thô Việt Nam để phân bồ vào đơn giá của trang thiết bịytế.

(11)    Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng trang thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu toàn bộ chi phí cùa từng trang


thiết bịy tế (bao gồm thuế, phí, lệ phỉ và dịch vụ liễn quan (nếu có)) theo đúng yêu câu nêu trong Yêu câu bảo giá.

Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND).

(12)     Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải kỵ tên, đóng dấu (nêu có). Trường hợp ủy quyên, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp cùa tât cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dâu (nếu có) vào báo giá


  

Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:15 - 11:45 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 6:45 - 11:30 | 13:30 - 16:45
Trực cấp cứu: 24/24

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
17194